Hôm nay mình sẽ viết bài hướng dẫn các ban cách Đổi đô trung quốc (CNY) và Việt Nam Đồng (VND).
Đô Trung Quốc là gì?
Yuan Trung Quốc là tiền tệ Trung Quốc (CN, CHN). Đồng Việt Nam là tiền tệ Việt Nam (Việt Nam, VN, VNM). Yuan Trung Quốc còn được gọi là Yuans, Nhân dân tệ, và Đồng Nhân dân tệ. Ký hiệu CNY có thể được viết Y. Ký hiệu VND có thể được viết D. Yuan Trung Quốc được chia thành 10 jiao or 100 fen. Tỷ giá hối đoái Yuan Trung Quốc cập nhật lần cuối vào ngày 26 tháng Bảy 2019 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Đồng Việt Nam cập nhật lần cuối vào ngày 29 tháng Bảy 2019 từ Yahoo Finance. Yếu tố chuyển đổi CNY có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi VND có 5 chữ số có nghĩa.

Quy ước đổi đô Trung Quốc
CNY |
VND |
|
5.0 |
16,800 |
10.0 |
33,600 |
20.0 |
67,400 |
50.0 |
168,400 |
100.0 |
336,600 |
200.0 |
673,400 |
500.0 |
1,683,400 |
1000.0 |
3,366,800 |
2000.0 |
6,733,600 |
5000.0 |
16,834,000 |
10,000.0 |
33,667,800 |
20,000.0 |
67,335,600 |
50,000.0 |
168,339,200 |
100,000.0 |
336,678,200 |
200,000.0 |
673,356,600 |
500,000.0 |
1,683,391,200 |
1,000,000.0 |
3,366,782,600 |
VND |
CNY |
|
20,000 |
6.0 |
50,000 |
15.0 |
100,000 |
29.5 |
200,000 |
59.5 |
500,000 |
148.5 |
1,000,000 |
297.0 |
2,000,000 |
594.0 |
5,000,000 |
1485.0 |
10,000,000 |
2970.0 |
20,000,000 |
5940.5 |
50,000,000 |
14,851.0 |
100,000,000 |
29,702.0 |
200,000,000 |
59,404.0 |
500,000,000 |
148,509.5 |
1,000,000,000 |
297,019.5 |
2,000,000,000 |
594,039.0 |
5,000,000,000 |
1,485,097.5 |